555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [kẻ cướp ngân hàng]
Động từ [sửa] kẻ Vẽ một đường thẳng dùng thước hoặc vật dụng tương tự. Lấy thước kẻ một đường thẳng tắp lên giấy.
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'kẻ' trong tiếng Việt. kẻ là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary) kẻ verb to line; to draw noun man; person; individual
Bạn còn có thể tải xuống các mẫu giấy vẽ đồ thị, giấy kẻ rộng, kẻ ngang… Mỗi mẫu cũng có sẵn với các màu đường kẻ khác nhau, từ vàng cho đến trắng đen.
几 kẻ [cơ, ghế, kĩ, kẹ, kẽ, kỉ, kỷ, kỹ] U+51E0, tổng 2 nét, bộ kỷ 几 (+0 nét) giản thể, tượng hình Từ điển Hồ Lê kẻ cả; kẻ gian; kẻ thù Tự hình 3 Dị thể 2 Bình luận 0
(Từ cũ) đơn vị dân cư, thường là nơi thành thị hoặc nơi có chợ búa kẻ chợ 'Đồn rằng Kẻ Lạng vui thay, Đi ba bốn ngày kể đã lắm công.' (Cdao)
kẻ trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ kẻ trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta.
Check 'kẻ' translations into English. Look through examples of kẻ translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Kẻ là gì: Danh từ: người hoặc những người như thế nào đó, nhưng không nói cụ thể là ai, người hoặc những người như thế nào đó, không nói cụ thể là ai, nhưng hàm ý coi thường,...
Kẻ là tạo nên đường hoặc nét thẳng trên một bề mặt bằng cách vạch theo mép của thước hoặc của một vật thẳng nói chung.
Bài viết được đề xuất: